Tham khảo Non-no

  1. “Shueisha Women's Magazines”. Shueisha Inc. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015. 
  2. 一般社団法人日本雑誌協会 印刷部数公表 [Japan Magazine Publishers Association Circulation Number Search]. Japan Magazine Publishers Association (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  3. Roman Cybriwsky (ngày 18 tháng 2 năm 2011), Historical Dictionary of Tokyo, Scarecrow Press, tr. 68, ISBN 978-0-8108-7489-3, truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016 
  4. Sean Mooney (2000), 5,110 Days in Tokyo and Everything's Hunky-dory: The Marketer's Guide to Advertising in Japan, Greenwood Publishing Group, tr. 123, ISBN 978-1-56720-361-5, truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2016 
  5. Fabienne Darling-Wolf (2006). “The Men and Women of non-no: Gender, Race, and Hybridity in Two Japanese Magazines”. Critical Studies in Media Communication 23 (3): 181–199. doi:10.1080/07393180600800734
  6. 1 2 Kazue Sakamoto (1999). “Reading Japanese women's magazines: the construction of new identities in the 1970s and 1980s” (PDF). Media, Culture and Society 21. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016. 
  7. Lise Skov; Brian Moeran (tháng 1 năm 1995). Women, Media, and Consumption in Japan. University of Hawaii Press. tr. 60. ISBN 978-0-8248-1776-3. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016. 
  8. Yoko Tokuhiro (ngày 25 tháng 9 năm 2009). Marriage in Contemporary Japan. Routledge. tr. 45. ISBN 978-1-135-23032-6. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016. 
  9. “Men's Non-no”. Complex. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2015. 
  10. 1 2 3 「non・no」に美女3人が新加入 5000人から勝ち抜き. Modelpress (bằng tiếng Nhật). Ngày 20 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  11. 新ゼクシィガール新木優子 「広瀬すず級の逸材」との評価も. News Post Seven (bằng tiếng Nhật). Shogakukan. Ngày 15 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  12. 「Seventeen」出身の美女モデル、「non・no」専属モデルに加入. Modelpress (bằng tiếng Nhật). Ngày 20 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  13. 1 2 3 4 新「non‐no」モデル4人初お披露目 フレッシュな美貌に歓声. Modelpress (bằng tiếng Nhật). Ngày 19 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  14. 2016年ブレイクの予感…「non・no」モデル馬場ふみかを直撃!. Modelpress (bằng tiếng Nhật). Ngày 2 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  15. 乃木坂46西野七瀬「non-no」専属モデルに抜てき 編集長が起用理由を明かす. modelpress (bằng tiếng Japanese). Ngày 19 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  16. 岡本杏理「non-no」加入は「自分との戦い」“決意の髪50cmカット”の裏側を語る モデルプレスインタビュー. Modelpress (bằng tiếng Nhật). Ngày 20 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  17. 新川優愛「non-no」専属モデル加入 表紙デビューも決定. modelpress (bằng tiếng Japanese). Ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  18. 1 2 3 武田玲奈、『non-no』専属モデルに「最年少なので、皆さんに食らいつく. oricon ME inc. (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  19. 1 2 3 欅坂46渡邉理佐ら新ノンノモデル3人が初お披露目 注目美女のプロフィールをチェック. Modelpress (bằng tiếng Nhật). Ngày 21 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  20. 江野沢愛美「non-no」専属モデルに抜擢. Modelpress (bằng tiếng Nhật). Ngày 19 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  21. 1 2 「non-no」新専属モデルに2人加入 “ドール系美女”多屋来夢&「ZIP!」お天気キャスター貴島明日香<GirlsAward 2018 A/W>. Modelpress (bằng tiếng Nhật). Ngày 16 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  22. 杏 [An Personal Information]. Eiga (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  23. 1 2 3 4 雑誌「non-no」出身の女優まとめ【小雪や佐々木希も!】 (bằng tiếng Nhật). Ciatr. Ngày 6 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018. 
  24. 夏川結衣 [Yui Natsukawa Personal Information]. Eiga (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  25. “non-no Model Profile” (bằng tiếng Japanese). Shueisha Inc. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. 水沢エレナ オフィシャルブログ [Erena Mizusawa Official Blog]. Ameblo (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  27. 日南響子オフィシャルブログ [Kyoko Hinami Official Blog]. Ameblo (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  28. 大政絢「non-no」専属モデル卒業を発表 (bằng tiếng Japanese). modelpress. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  29. “DeNA、300万DL突破の『パズ億~爽快パズルゲーム』が新テレビCMを放送開始!雑誌「non-no」専属モデル未来穂香さんが出演” [Non-no exclusive model Miki Honoka appears on DeNA TV-CM.]. Social Game Info Inc. (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  30. 「non・no」に18歳・美少女が新加入. modelpress (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  31. 木下ひなこ「non-no」専属モ:卒業を発表 今後の活動は. modelpress (bằng tiếng Japanese). Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  32. ホリプロTSC、栃木の20歳・佐藤美希さんが頂点に 『non-no』でモデルデビュー. oricon ME inc. (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2016.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  33. “Non-no Web” ノンノ編集部:直筆メッセージ掲載!久慈暁子、non-noモデルをで卒業します! !. nonnotown (bằng tiếng Nhật). Shueisha. Ngày 21 tháng 2 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2018.